Thứ Tư, 2 tháng 9, 2020

Tên các loại hoa lan theo danh pháp khoa học

Phong lan tiếng anh là orchid. Chúng được xếp vào họ ‎Orchidaceae. Các loài lan đều có bộ gen khác nhau, dựa trên bộ gen mà các loài lan sẽ có tên gọi quy chuẩn về chi, về tông và về họ khác nhau. Bài viết này sẽ liệt kê các dòng lan theo các chi. Ví dụ: Dendrobium là thuộc chi hoàng thảo, Rhynchostyiis là chi ngọc điểm, Cymbidium là chi lan kiếm, Aerides là chi giáng hương, Paphiopedilum là chi lan hài, Bulbophyllum là lan lọng ...

Với những dòng lan đột biến sẽ có thêm danh từ var trong tên gọi. Var: viết tắt của từ “variation”- đột biến. Alba – mức độ 100% trắng thì là “alba”. (Phi điệp trắng Thực Hà, trắng Hà Đông …). Semi alba – mức độ đột biến khoảng 50% thì dùng “semi alba” (5ct Phú thọ, Ho, …).

Điểm tên các loài lan theo danh pháp khoa học:
Chi hoàng thảo:  Dendrobium
Lan Bạch nhạn:  Dendrobium formosum
Lan Bảo hỉ :  Dendobium secundum
Lan Chuỗi Ngọc : Dendrobium Findlayanum
Lan Giả hạc, phi điệp:   Dendrobium anosmum
Lan Long tu:  Dendrobiưm primulinum
Lan Hạc lan:   Dendrobium incurvum
Lan Hạc vĩ, đại ý thảo:  Dendrobium aphyllum
Lan Ý thảo :  Dendrobium gratrossimum
Lan Hoàng thảo hỏa hoàng :  Dendrobium beílatulum
Lan Hoàng thảo bạch hoàng :  Dendrobium chrystianum
Lan Trúc Phật Bà:   Dendrobium pendulum
Lan Kim điệp : Dendrobium chrysotoxum
Lan vẩy rồng:  Dendrobium lindleyi (đồng danh: aggregatum)

Lan vẩy rắn: Dendrobium jenkensii
Lan Trần tuấn:  Dendrobium trantuanii

Lan Trần Tuấn
Lan Nhất điểm hồng: Dendrobium draconis
Lan Nhất điểm hoàng :Dendrobium heterocarpum
Lan Tam bảo sắc : Dendrobium devonianum
Lan Ngọc vạn :  Dendrobium chryseum, chrysanthum, crystalianum
Lan Thủy tiên vàng:  Dendrobium palpebrae
Lan Thủy tiên tím(Kiều Tím) : Dendrobium amabile
Lan Thủy tiên mỡ gà: Dendrobium densiflorum
Lan Trúc đen:  Dendrobium hancockii
Lan Tứ bảo sắc, Ngũ tinh : Dendrobium wardtanum
Lan Hồng câu : Dendrobium aduncum
Lan Thạch hộc lông đen: Dendrobium williamsonii
Lan Thạch hộc tía: Dendrobium officinale Kimura et Migo
Lan Hoàng thảo đùi gà (phi điệp kép, thạch hộc): Dendrobium nobile
Lan Bạch câu (Tuyết mai, Thạch Hộc):  Dendrobium crumenatum

Lan bạch câu khi sắp nở
Chi lan kiếm: Cymbidium
Lan Hoàng kiếm lan: Cymbidium finlaysonianum
Lan Bạc lan:  Cymbidium erythrostylum
Lan Bích ngọc : Cymbidium dayanum
Lan Hồng kiếm lan: Cymbidium insigne
Lan kiếm hồng hoàng: Cymbidium iridioides
Lan Mặc lan :  Cymbidium sinense
Lan Kiếm Thanh Ngọc: Cymbidium ensifolium
Lan Kiếm Hoàng Lan: Cymbidium lowianum
Lan Kiếm cói, Thanh lan:  Cymbidium cyperifolium
Lan đoản kiếm ngà, bạch lan: Cymbidium eburneum

Chi Giáng Hương: Aerides 
Lan quế giáng hương : Aerides odorata
Lan giáng hương bạch nhạn:     Aerides odorata var alba
Lan Giáng hương quế nâu :   Aerides houllettiana
Lan Hoàng nhạn :   Aerides odorata x houllettiana
Lan giáng hương đuôi cáo: Aerides Rosea
Lan giáng hương sóc lào :   Aerides multiflora
Lan Giáng Hương Tam Bảo Sắc:  Aerides falcata
Lan Giáng Hương Cửu Bảo Tiên: Aerides lawrenceae

Chi Ngọc Điểm: Rhynchostyiis
Lan đai châu, nghinh xuân, ngọc điểm:  Rhynchostyiis gigantea
Lan Hải Yến, Hải âu :  Rhynchostylis coelestis
Lan đuôi chồn, sóc ta: Rhynchostylis retusa
Đai Châu
Chi lan lọng: Bulbophyllum
Lan Cầu diệp dày : Bulbophyllum crassipes
Lan Cầu diệp gần:    Bulbophyllum affine
Lan Cầu diệp sao:    Bulbophyllum astelidum
Lan lọng giọt :  Bulbophyllum guttulatum Wal

Chi khô mộc: Renanthera
Lan Huyết nhung giún : Renanthera coccinea
Lan Huyết nhung vàng:  Renanthera citrina
Lan Huyết nhung Việt : Renanthera  Vietnamensis
Lan Huyết nhung Trơn: Renanthera imschootiana Rolfe

Chi Lan Thanh Đạm: Coelogyne
Lan Thanh đạm tuyết ngọc : Coelogyne mooreana
Lan Thanh đạm Indonexia: Coelogyne Rochusseni
Lan Thanh Đạm vàng : Coelogyne fawrenceana

Lan thanh đạm vàng

Chi lan Van đa: Vanda
Lan Mỹ dung dạ hương: Vanda denisoniana
Lan uyên ương  : Vanda pumila
Lan Vanda bắc: Vanda concolor
Lan Vanda tím: Vanda lilacina 
Van đa sọc: Vanda liouvillei
Van đa chanh: Vanda kwangtungensis (Vanda fuscoviridis)
Vân đa Bì đúp: Vanda bidupensis

Chi hồ điệp: Phalaenopsis (Phalaina là bướm và Opsis là sự giống nhau)
Lan Bướm bầu :    Phalaeopsis gibbosa Sweet
Lan Hồ điệp Ấn :   Phaenopsis mannii Rchob. f
Lan hồ điệp sơ pai  :   Phalaenopsis fuscata Rchob. f
Lan hồ điệp cúc phương :   Phalaenopsis lobbii Rchob. f
Lan Sừng nai :   Phalaenopsis cornu-cervi
Lan hồ điệp (rừng):  Phalaenopsis braceana
Lan Hồ điệp:   Phalaenopsis amabilis

Phalaenopsis amabilis
Chỉ Nỉ Lan: Eria
Lan Nỉ lan Cầu : Eria globifera
Lan len, Nỉ lan lông:    Eria lasiopetala
Lan Nỉ lan giun :   Eria giungii Guill
Lan Nỉ lan rêu:  Eria multiflora Lindl
Lan Nỉ lan lạ  :  Eria subaliena Gagn
Lan Nỉ lan kín  :  Eria clausa King và Pantling
Lan Nỉ lan ám  :    Eria confusa Hook

Chi lan hài  : Paphiopedilum
Lan Hài hồng:  Paphiopedilum delenatii
Lan Hài gấm :   Paphiopedilum concolor
Lan Hài Râu : Paphiopedilum dianthum
Lan Vân hài :   Paphiopedilum callosum
Lan hài lông, Tiên hài, hài vệ nữ : Paphiopedilum hirsutissimum
Lan hài hằng :  Paphiopedilum hangianum


Chi lan vũ nữ: Oncidium
Lan vũ nữ bút chì :  Oncidium Tolumnia

Chi lan hà biện:   Habenaria
Lan kiến cò răng :  Habenaria dentata,
Lan kiến cò :  Habenaria rhodocheila
Lan kiến cò râu :  Habenaria aristata Hook.f
Lan kiến cò trắng :  Habenaria malintana Merrill

Chi lan Bạch Phượng: Pecteilis
Bạch phượng mỏ vịt: Pecteilis sagarikiii
Bạch phượng tua:  Pecteilis susannae
Bạch phượng Cam Bốt : Pecteilis cambodiana
Lan Đầu rồng, Bạch phượng : Pecteilis susannae
Lan Bạch Hạc, Lan Diệc Bạch : Pecteilis radiata

Lan Bạch Hạc
Chi lan hạc đính
Lan Hạc đỉnh :  Phalus tankervillae hay Phajus tankervilleae
Lan Bạch Hạc, Hạc đính trắng :  Thunia alba

Chi lan chu đình (cau diệp): Spathoglottis
Lan Chu đình tím : Spathoglottis plicata
Lan Chu đình vàng trơn: Spathoglottis lobbii
Lan Chu đình ngà: Spathoglottis eburnea
Lan Chu đình lông: Spathoglottis pubescens
Lan Chu đình vàng : Spathoglottis aurea

Lan Chu đinh vàng
Chi lan Hoàng Hậu: Grammatophyllum
Lan vũ nữ hoàng hậu : Grammatophyllum multiflorum
Lan thanh tuyền: Grammatophyllum speciosum

Chi lan Hỏa hoàng (hoàng yến) - Ascocentrum
Lan Hoàng yến tím :  Ascocentrum christensonianum
Lan Hoàng yến cam, Hỏa hoàng cam: Ascocentrum miniatum
Lan hoàng yến trắng : Ascocentrum pusillum

Chi Lan nhện ( tri thù): Arachnis
Lan nhện trắng: Arachnis hookeriana
Lan nhện Thái, Tri thù hoa vàng: Arachnis labrosa
Lan nhện đỏ, Tri thù đỏ: Arachnis maingayi
Lan nhện trung: Arachnis annamensis

Lan nhện trung
Chi lan Maxillaria:
Lan Tóc Tiên hương dừa : Maxillaria tenuifolia ( Coconut Pie Orchid)

Chi lan mao thiệt (lan lưỡi tóc):  Trichoglottis
Lan lưỡi tóc lông : Trichoglottis seidenfadenii
Lan Mao thiệt roi :Trichoglottis cirrhifera Teijsm
Lan Mao thiệt thon :  Trichoglottis lanceolaria
Lan Mao thiệt tà  : Trichoglottis retusa
Lan Lưỡi tóc 3 hoa: Trichoglottis triflora

Chi lan mao: Trichotosia
Lan Mao lan Đà Lạt, lan nhung Đà Lạt: Trichotosia dalatensis
Lan nhung vẩy ốc: Trichotosia dasyphylla
Lan Mao hoa nhỏ: Trichotosia gracilis
Lan nhung lá liễu: Trichotosia pulvinata

Chi lan bắp ngô: Acampe
Lan bắp ngô ráp :Acampe rigida
Lan Bắp ngô cụm ngắn:  Acampe Papillosa
Lan bắp ngô nhiều hoa: Acampe Multiflora
Lan Bắp ngô vàng:  Acampe Ochracae


Chi lan tổ yến:  Acriopsis
Lan tổ yến java  : Acriopsis javanica
Lan tổ yến Ấn Độ :Acriopsis indica

Chi lan Vandopsis
Lan Huệ Đồng, râu rồng, da báo: Vandopsis Gigantea ( Vanda gigantea)
Lan Cẩm báo:   Vandopsis parishii

Chi Lan Bướm: Psychopsis
Phân bố: Có 4 loài ở Trung và Nam Mỹ.
Lan bướm:  Psychopsis krameriana
Lan Cái mũ chụp xanh:    Pterostylis curta
Lan mỏ vẹt :   Pterostylis nutans
Lan Cái bình : Pterostylis recurva

Chi lan Pomatocalpa
Thủy li vàng : Pomatocalpa spicata

Chi Lan môi râu: Pelatantheria
Lan môi râu lược: Pelatantheria ctenoglossa
Lan Môi râu Bắc : Pelatantheria rivesii
Lan Môi râu ruồi : Pelatantheria insectifera

Chi lan ma: Chiloschista
Lan Căn Diệp xanh, vàng: Chiloschista Parishii
Lan căn diệp trắng: Chiloschista exuperei


Chi lan tục đoạn: Pholidota
Lan tục đoạn Bắc Cạn: Pholidota longipes
Lan tục đoạn Ấn: Pholidota convallariae
Lan tục đoạn đuôi phượng: Pholidota imbricata
Lan tục đoạn bẹ: Pholidota leveilleana
Lan tục đoạn đốt, tục đoạn khế : Pholidota articulata 
Lan tục đoạn cong: Pholidota recurva
Lan tục đoạn quế: Pholidota guibertiae
Lan Tục đoạn tàu: Pholidota chinensis

Chi lan chu thư (nhụy vòng): Peristylus
Lan chu thư cựa, nhụy vòng râu dài: Peristylus calcaratus
Lan Chu thư tắt, nhụy vòng dây: Peristylus constrictus
Lan chu thư đầy, nhụy vòng hẹp: Peristylus densus
Lan Chu thư dạng, Nhụy vòng thái: Peristylus goodyeroides
Lan nhụy vòng Đà Lạt: Peristylus holttumii
Lan Chu thư môi xẻ: Peristylus lacertiferus
Lan Nhụy vòng trung: Peristylus parishii

Chi tài lan, bạc diệp: Tainia
Lan Bạc diệp lá rộng, Tài lan lá rộng: Tainia latifolia
Lan Bạc diệp hoa to: Tainia micrantha
Lan Bạc diệp ít lá: Tainia paucifolia
Lan Bạc diệp Hồng Kông: Tainia hongkongensis

Chi lan Calanthe
Lan Bầu ruợu lưỡi tím: Calanthe cardioglossa
Lan củ chuối, Lan bầu rượu tím: Calanthe vestita
Lan bầu rượu môi đàn: Calanthe lyroglossa
Lan bầu rượu hoa dày: Calanthe densiflora

Chi lan gấm: Anoectochilus
Lan Sứa Giáo:  Anoectochilus lancolatus
Lan Sứa Trắng: Anoectochilus lylei
Lan lan gấm ngọc vân bạc: Anoectochilus formosanus hayate
Lan gấm ngọc vân hồng: Anoectochilus roxburghii


Chi lan Liparis:
Lan tai dê nến: Liparis viridiflora
Lan tai dê gân: Liparis nervosa
Lan tai dê đà lạt: Liparis regnieri
Lan tai dê xanh: Liparis stricklandiana
Lan Nhẵn diệp cách, tỏi tai dê hoa lớn:  Liparis distans
Lan Nhẵn diệp cuống; Tỏi tai dê lá có cuống:Liparis petiolata

Chi lan Flickingeria:
Lan Thạch hộc trắng: Flickingeria albopurpurea
Lan phích lá hẹp: Flickingeria angustifolia
Lan sóc sách, Thạch hộc mi: Flickingeria fimbriata

Chi lan Oberonia
Lan Móng rùa Evrardi:  Oberonia evrardii
Lan móng rùa Langbian: Oberonia langbianensis
Lan Móng rùa lá Iris, quạt lá đuôi diều: Oberonia iridifolia
Lan Móng rùa lá bắc dài, Lan quạt dẹt: Oberonia longibracteata
Lan Móng rùa có thân: Oberonia caulescens

Chi lan Holcoglossum
Lan tóc tiên Đà Lạt: Holcoglossum amesianum
Lan tóc tiên trung: Holcoglossum subulifoliun
Lan tóc tiên :  Holcoglossum kimballianum
Holcoglossum kimballianum
Chi lan Gastrochilus
Lan hàm lân cứng : Gastrochilus calcoelaris
Lan hàm lân hải nam: Gastrochilus hainanensis
Lan hàm lân tù: Gastrochilus obliquus

Chi lan Cleisostoma:
Lan Mật khẩu đầu bò, miệng kín cong: Cleisostoma arietinum
Lan Mật khẩu miến điện, miệng kín hai gai: Cleisostoma birmanicum
Lan mật khẩu chantaburi: Cleisostoma chantaburiense
Lan mật khẩu môi nhọn: Cleisostoma simondii)
Lan mật khẩu hoa chùy: Cleisostoma paniculatum

Chi lan Brassavola:
Lan Nữ Hoàng Bóng Đêm: Brassavola nodosa

Chi lan luân: Eulophia
Lan luân trần: Eulophia spectabilis
Lan Luân Cỏ: Eulophia Graminea
Lan luân hoa xanh: Eulophia andamanensis
Lan luân Cucullata: Eulophia cucullata
Lan luân vàng chanh: Eulophia graminea
Lan luân Euglossa: Eulophia euglossa

Lan luân Euglossa - Eulophia euglossa

Lan Trân châu lá xếp, thiên quỳ lá xếp: Nervilia plicata
Lan một lá, Lan cờ, thanh thiên quỳ: Nervilia fordii
Lan trứng bướm: Schoenorchis fragrans
Lan gấm đất cao: Goodyera procera
Lan gấm đất vân : Goodyera foiiosa
Lan gấm, thạch tầm, lan tiên : Ludisia discolor
Lan sậy lan, trúc lan : Arundina graminifolia
Lan hổ bì : Staurocholilus Fasciatus Ridl
Lan xích thủ : Agrotophyllum khasianum Grff
Lan búa khỉ mào gà : Drakaea livida
Lan Cù lao minh :  Christensonia vietnamica
Lan Hàm cọp Đà Lạt: Uncifera dalatensis

0 nhận xét:

Đăng nhận xét